• Blogs
  • Bản tin
  • Giảm thuế VAT loại trừ danh mục sản phẩm khai khoáng

Giảm thuế VAT loại trừ danh mục sản phẩm khai khoáng

Sản phẩm khai khoáng là danh mục sản phẩm rất dài và nhiều loại mặt hàng khác nhau.

Tuy nhiên, hiện nay Bộ tài chính mới ban hành nghị định 15/2022 quy định về việc giảm thuế Giá trị gia tăng( VAT) trong đó đa phần các mặt hàng được giảm. Tuy nhiên, với danh mục sản phẩm khai khoáng thì không được giảm thuế VAT.

Vì vậy, để thuận tiện, hãy tra cứu danh mục sản phẩm dưới đây để có thể xác minh chính xác nhất sản phẩm doanh nghiệp mình bán, xuất hóa đơn theo tỉ lệ thuế giá trị gia tăng là 10% hay 8%.

Với các công ty nhập khẩu hàng hóa, cách tốt nhất là tra cứu mã số HS để so sánh với danh mục nhập hàng. Từ đó doanh nghiệp sẽ tìm được phương án chính xác nhất cho mình.

Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Tên sản phẩmNội dungMã số HS
(2)(3)(4)(5)(8)(9)(10)
    SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG  
05   Than cứng và than non 27.0127.0227.0327.04
 051051005100Than cứngGồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 1920027.0127.0227.0327.04
    Than antraxitThan đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%2701.11.00
    Than bi tumThan mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)2701.12
    Than đá (than cứng) loại khác 2701.19.00
 052052005200Than nonThan non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 1920027.02
06   Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác 27.0727.0927.1027.11
 061061006100Dầu thô khai thác 27.09
    Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôGồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.09
    Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín 2714.10.00
 062062006200Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng 27.11
    Khí tự nhiên dạng hóa lỏng 2711.11.00
    Khí tự nhiên dạng khí 2711.21
07   Quặng kim loại và tinh quặng kim loại 26
 071071007100Quặng sắt và tinh quặng sắtGồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kếtTrừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.112601.122601.20
 072  Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) 26.17
  072107210Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóChỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.12
  0722 Quặng kim loại khác không chứa sắtTính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17
   07221Quặng bô xít và tinh quặng bô xitQuặng bô xit còn gọi là quặng nhôm2606.00.00
   07229Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu 26.17
    Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó 2602.00.002603.00.002604.00.002605.00.002610.00.002611.00.00
    Quặng mangan và tinh quặng manganKể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.00
    Quặng đồng và tinh quặng đồng 2603.00.00
    Quặng niken và tinh quặng niken 2604.00.00
    Quặng coban và tinh quặng coban 2605.00.00
    Quặng crôm và tinh quặng crôm 2610.00.00
    Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 2611.00.00
    Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó 2607.00.002608.00.002609.00.00
    Quặng chì và tinh quặng chì 2607.00.00
    Quặng kẽm và tinh quặng kẽm 2608.00.00
    Quặng thiếc và tinh quặng thiếc 2609.00.00
    Quặng molipden và tinh quặng molipdenGồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13
    Quặng titan và tinh quặng titan 26.14
    Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite 2614.00.10
    Quặng rutil và tinh quặng rutil 2614.00.90
    Quặng monazite và tinh quặng monazite 2612.20.00
    Quặng titan khác và tinh quặng titan khác 2614.00.90
    Quặng antimon và tinh quặng antimon 2617.10.00
    Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó 26.15
    Quặng zircon và tinh quặng zircon 2615.10.00
    Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi 2615.90.00
    Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại 2617.90.00
 073073007300Quặng kim loại quý hiếm 26.16
    Quặng bạc và tinh quặng bạc 2616.10.00
    Quặng vàng và tinh quặng vàng 2616.90.00
    Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim 2616.90.00
    Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác 2616.90.00
08   Sản phẩm khai khoáng khác 2568
 0810810 Đá, cát, sỏi, đất sét 2568
   08101Đá khai thácĐẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.0625.0925.1325.1425.1525.1625.1725.18
    Đá xây dựng và trang trí 68.0168.0268.03
    Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên25.15
    Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng25.16
    Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan 2521.00.002520.10.00
    Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng 2521.00.00
    Thạch cao, thạch cao khan 2520.10.00
    Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết 2509.00.0025.18
    Đá phấnĐá phấn làm vật liệu chịu lửa2509.00.00
    Đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtĐolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 239425.18
    Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. 2514.00.00
   08102Cát, sỏi 25
    Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màuGồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.25.05
    Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột 25.17
    Sỏi, đá cuộiChủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt2517.10.00
    Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí 2517.41.002517.49.00
    Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng 2517.20.002517.30.00
   08103Đất sét và cao lanh các loại 25.0725.08
    Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung 2507.00.00
    Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinasBao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…Không gồm đất sét trương nở25.08
 089  Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu 25.30
  089108910Khoáng hóa chất và khoáng phân bón *
    Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphatBao gồm cả quặng apatit25.10
    Quặng Pirit sắt chưa nungQuặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 20112502.00.00
    Khoáng hóa chất khác 25.30
    Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit 25.11
    Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khôQuặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung2528.00.00
    Khoáng flourit 2529.21.002529.22.00
    Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) 2530.20.102530.20.20
    Khoáng có chứa kaliGồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite2530.90.90
    Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu *
    Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu *
  089208920Than bùnChỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 19200127.03
  089308930MuốiGồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.25.01
  089908990Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu 25.30
    Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác 71
    Đá quí, đá bán quí chưa được gia côngGồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô7103.10
    Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua7102.10.007102.31.007102.39.00
    Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.21.007102.29.00
    Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác 25.13
    Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên;Asphantite và đá chứa asphalt 2714.90.00
    Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại 25.30
    Quặng graphit tự nhiên 25.04
    Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên 2506.10.00
    Bột hóa thạch silic và đất silic tương tựGồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite2512.00.00
    Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không 25.19
    Quặng amiang 25.24
    Quặng micaGồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica25.25
    Quặng steatitGồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột25.26
    Tràng thạch (đá bồ tát)Còn gọi là Felspar2529.10
    Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lạiGồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;…2529.30.0025.30
Chat Zalo với tư vấn viên TOPA Chat Facebook với tư vấn viên TOPA